Cà phê học thuật
Thông tin doanh nghiệp
NEWS  |  TAGS

399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM

  • Dịch vụ
  • Tiêu chuẩn Việt Nam cho gạch block bê tông

Tiêu chuẩn Việt Nam cho gạch block bê tông

TCVN 6477:1999 do Tiểu Ban kỹ thuật TCVN/TC 71/SC3 “Sản phẩm bê tông” hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Vật liệu xây dựng, Bộ xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ khoa học, Công nghệ và môi trường ban hành. Tiêu chuẩn Việt Nam cho gạch block bê tông

1.Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này được áp dụng cho gạch block được sản xuất theo phương pháp rung ép từ hỗn hợp bê tông cứng dùng cho các công trình xây dựng.

2.Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 340 – 1986: Cát xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp.

TCVN 6260: 1997: Xi măng poosooc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6355 – 3 : 1998: Gạch xây – Phương pháp xác định độ hút nước

3.Phân loại, kích thước cơ bản và kí hiệu quy ước

3.1.Gạch block bê tông được phân loại như sau:

a)Theo kích thước:

-Gạch tiêu chuẩn (TC): có kích thước cơ bản theo bảng 1.

-Gạch dị hình (DH): có kích thước khác kích thước cơ bản, dùng để hoàn chỉnh một khối xây (gạch nửa, gạch xây góc, gạch có phần rỗng đặt cốt thép).

b)Theo mục đích trang trí:

-Gạch thường (T): bề mặt có màu sắc tự nhiên của bê tông.

-Gạch trang trí (TT): có thêm lớp nhẵn bóng hoặc nhám sùi với màu sắc trang trí khác nhau.

3.2.Lỗ rỗng của viên gạch có thể xuyên suốt hoặc không xuyên suốt. Hình dáng chung viên gạch như hình 1.

3.3.Kích thước

3.3.1.Kích thước cơ bản và sai lệch kích thước của viên gạch quy định theo bảng 1.

Bảng 1: Kích thước cơ bản và sai lệch kích thước.

Kích thước tính bằng milimet

Kích thước

Mức

Sai lệch kích thước

Chiều rộng, không nhỏ hơn

100

± 2

Chiều dài không lớn hơn

400 và không nhỏ hơn 1,3 lần chiều rộng

± 2

Chiều cao không lớn hơn

200 và không lớn hơn chiều dài

± 3

3.3.2.Khuyến khích sản xuất các loại gạch block có kích thước thông dụng như bảng 2.

Bảng 2:  Một số kích thước cơ bản thông dụng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dài, l

Chiều rộng, b

Chiều cao, h

400

220

200

400

200

200

400

150

200

400

100

200

390

220

190

390

190

190

390

150

190

390

100

190

3.3.3.Độ dày của các thành, vách viên gạch không nhỏ hơn các giá trị trong bảng 3.

Bảng 3: Độ dày của các thành, vách

Kích thước tính bằng milimet

Chiều rộng

Thành dọc, không nhỏ hơn

Thành ngang, vách ngang, không nhỏ hơn

100

20

20

150

25

25

190

30

25

200

30

25

220

30

25

3.3.4.Với gạch block có phần rỗng đặt cốt thép như hình 2 thì kích thước các phần rỗng đặt cốt thép không nhỏ hơn giá trị trong bảng 4.

Hình 2: Kích thước phẩn rỗng đặt cốt thép

Bảng 4: Kích thước phần rỗng đặt cốt thép

Kích thước tính bằng milimet

Chiều rộng gạch Phần rỗng theo phương đứng Phần rỗng theo phương ngang
Tiết diện ngang (a x b), mm2 Chiều rộng, b Chiều rộng, b Chiều cao, h Bán kính cong, r
Không nhỏ hơn 100 mm 3000 50 50 40  
Không nhỏ hơn 120 mm 4200 60 60 50  
Không nhỏ hơn 150 mm 6000 70 70 70 40

3.3.5.Ký hiệu quy ước cho gạch block bê tông được ghi theo thứ tự sau: loại – mác – chiều rộng – và số hiệu tiêu chuẩn. Ví dụ: kí hiệu quy ước loại gạch tiêu chuẩn,  mác 100, chiều rộng 250 mm, là:

3.3.6.Gạch block bê tông TC M100 – 250 TCVN 6477 – 1999.

4.Yêu cầu kỹ thuật

4.1.Độ rỗng viên gạch block không lớn hơn 65% và khối lượng viên gạch block không lớn hơn 20kg.

4.2.Màu sắc của viên gạch block trang trí trong cùng một lô phải đồng đều.

4.3.Khuyết tật ngoại quan cho phép qui định theo bảng 5.

Bảng 5: Khuyết tật ngoại quan cho phép.

Tên khuyết tật

Mức cho phép

Gạch thường

Gạch trang trí

Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch, mm, không lớn hơn

3

1

Số vết sứt vỡ các góc cạnh, sâu từ 5 mm đến 10 mm, dài từ 10 mm đến 15 mm, không lớn hơn

4

2

Số vết nứt có chiều dài không quá 20 mm, không lớn hơn

1

0

4.4.Theo cường độ nén, gạch block bê tông được sản xuất theo các mác: M35, M50, M75, M100, M150, M200.

4.5.Cường độ nén và độ hút nước được qui định ở bảng 6.

Bảng 6:Các chỉ tiêu cơ lý

Mác gạch

Cường độ nén toàn viên, N/mm2 (kg/cm2), không nhỏ hơn

Độ hút nước, %, không nhỏ hơn

M35

3,5 (35)

 

M50

5,0 (50)

 

M75

7,5 (75)

10

M100

10,0 (100)

10

M150

15,0 (150)

8

M200

20,0 (200)

8

4.6.Độ thấm nước của gạch block chống thấm để xây tường không trát, không lớn hơn 350 ml/m2.h.